Có 1 kết quả:
突然 đột nhiên
Từ điển phổ thông
đột nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Hốt nhiên, thình lình. ◇Ba Kim 巴金: “Giá thái đột nhiên liễu, ngã bất năng cú mã thượng quyết định. Ngã hoàn ứng cai khảo lự” 這太突然了, 我不能夠馬上決定. 我還應該考慮 (Tân sinh 新生, Thập thất ngũ nguyệt bát nhật 五月八日) Cái này bất thình lình quá, tôi không thể nào quyết định ngay được. Tôi cần phải suy xét kĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0